Từ điển Thiều Chửu
瑑 - triện
① Ngọc giũa phẳng mặt trên trạm các hoa, vành chung quanh chạy triện gọi là triện. Các bản in khắc chữ đều để chừa triện cả, vì thế mới kêu tên tự người là triện 瑑 hay thai triện 台瑑.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑑 - triện
(văn) ① Chạm khắc trên mặt phẳng viên ngọc; ② Tên tự: 台瑑 Tên tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑑 - triện
Hình khắc trên ngọc.